Trục nội dung | # | Chỉ số |
1 | Trục 1 – Tiếp cận công lý |
1.1 | Tiếp cận thông tin pháp luật | 1.1.1 | Nguồn thông tin pháp luật sẵn có |
| | 1.1.2 | Hiểu biết về phương thức giải quyết tranh chấp lao động |
| | 1.1.3 | Hiểu biết về phương thức giải quyết tranh chấp đất đai |
| | 1.1.4 | Hiểu biết về phương thức giải quyết tranh chấp dân sự |
| | 1.1.5 | Hiểu biết về phương thức giải quyết khiếu nại về môi trường |
| | 1.1.6 | Tiếp cận thông tin pháp luật |
| | 1.1.7 | Hiểu biết về pháp luật |
1.2 | Tiếp cận dịch vụ pháp lý | 1.2.1 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
| | 1.2.2 | Thủ tục cấp GCNQSDĐ |
| | 1.2.3 | Luật sư và trợ giúp pháp lý |
1.3 | Khả năng chi trả cho dịch vụ pháp lý | 1.3.1 | Chi phí thực tế cho xin GCNQSDĐ |
| | 1.3.2 | Khả năng chi trả cho giải quyết tranh chấp thương mại |
| | 1.3.3 | Khả năng chi trả cho giải quyết tranh chấp đất đai |
| | 1.3.4 | Khả năng chi trả cho giải quyết khiếu nại về môi trường |
2 | Trục 2 – Công bằng và bình đẳng |
2.1 | Bình đẳng trước pháp luật | 2.1.1 | Bình đẳng giữa các bên trong tranh chấp lao động |
| | 2.1.2 | Không phân biệt đối xử |
| | 2.1.3 | Bình đẳng trước tòa |
2.2 | Trách nhiệm của các cơ quan nhà nước | 2.2.1 | Vai trò cơ quan nhà nước trong giải quyết tranh chấp và khiếu nại đất đai |
| | 2.2.2 | Vai trò cơ quan nhà nước trong giải quyết khiếu nại môi trường |
| | 2.2.3 | Vai trò cơ quan nhà nước trong giải quyết khiếu nại hành chính |
2.3 | Xử lý khiếu nại | 2.3.1 | Thời gian thụ lý và giải quyết khiếu nại về quản lý kinh tế |
| | 2.3.2 | Thời gian thụ lý và giải quyết khiếu nại về chính sách đất đai |
| | 2.3.3 | Thời gian thụ lý và giải quyết khiếu nại về môi trường |
| | 2.3.4 | Quan ngại về thời gian xử lý giải quyết tranh chấp kéo dài |
2.4 | Công bằng và bình đẳng giữa các nhóm xã hội |
3 | Trục 3 – Thi hành pháp luật |
3.1 | Liêm chính trong tư pháp | 3.1.1 | Liêm chính trong giải quyết tranh chấp dân sự |
| | 3.1.2 | Liêm chính trong giải quyết khiếu nại hành chính |
| | 3.1.3 | Chi phí không chính thức trong giải quyết tranh chấp đất đai |
| | 3.1.4 | Lệ phí không chính thức trong xử lý vi phạm giao thông |
| | 3.1.5 | Vai trò của truyền thông trong đấu tranh chống tham nhũng |
3.2 | Chuyên nghiệp | 3.2.1 | Trách nhiệm của các cơ quan tư pháp trong giải quyết khiếu nại hành chính |
| | 3.2.2 | Tác phong công vụ khi xử lý vi phạm giao thông |
| | 3.2.3 | Tính chuyên nghiệp của cán bộ nhà nước trong xử lý các yêu cầu pháp lý của người dân |
3.3 | Giám sát tư pháp | 3.3.1 | Thừa nhận công khai nếu có vi phạm về công vụ |
| | 3.3.2 | Kỷ luật cán bộ làm sai |
3.4 | Rõ ràng về thủ tục | 3.4.1 | Rõ ràng về thủ tục trong giải quyết tranh chấp dân sự |
| | 3.4.2 | Rõ ràng về thủ tục trong giải quyết khiếu nại hành chính |
| | 3.4.3 | Rõ ràng về thủ tục trong giải quyết tranh chấp thương mại |
| | 3.4.4 | Thủ tục tòa án |
3.5 | Niềm tin vào các thiết chế tư pháp | 3.5.1 | Niềm tin của người dân vào sự ổn định của chính sách đất đai |
| | 3.5.2 | Vai trò của nhà nước trong bảo đảm bình đẳng giữa các bên trong quan hệ lao động |
| | 3.5.3 | Mức độ tuân thủ qui định của nhà nước |
| | 3.5.4 | Niềm tin vào thẩm phán và cán bộ tòa án |
| | 3.5.5 | Vai trò của nhà nước trong giải quyết khiếu nại về chính sách đất đai |
| | 3.5.6 | Niềm tin vào vai trò của cơ quan nhà nước trong giải quyết khiếu nại môi trường |
| | 3.5.7 | Niềm tin vào hệ thống công vụ trong áp dụng chính sách đất đai |
3.6 | Hiệu quả giải quyết tranh chấp | 3.6.1 | Hiệu quả giải quyết tranh chấp dân sự |
| | 3.6.2 | Hiệu quả giải quyết khiếu nại hành chính |
4 | Trục 4 – Quyền cơ bản |
4.1 | Hiểu biết về quyền | 4.1.1 | Biết về Hiến pháp |
| | 4.1.2 | Biết về sửa đổi Hiến pháp |
| | 4.1.3 | Biết về quyền bầu cử |
| | 4.1.4 | Biết về quyền thừa kế |
| | 4.1.5 | Biết về trợ giúp pháp lý miễn phí |
| | 4.1.6 | Biết về quyền sống trong môi trường trong lành |
4.2 | Cơ chế bảo vệ quyền | 4.2.1 | Quyền khiếu nại trên thực tế |
| | 4.2.2 | Cơ chế bảo vệ người khiếu nại |
| | 4.2.3 | Cơ chế giải quyết kịp thời và thủ tục rõ ràng giải quyết khiếu nại |
| | 4.2.4 | Tham gia đi bầu trực tiếp |
| | 4.2.5 | Quyền tham gia |
| | 4.2.6 | Quyền tiếp xúc cử tri |
4.3 | Bảo đảm quyền trên thực tế | 4.3.1 | Tự do biểu đạt |
| | 4.3.2 | Tự do báo chí |
| | 4.3.3 | Tự do hội họp |
| | 4.3.4 | Tự do lập hội |
| | 4.3.5 | Quyền biểu tình |
| | 4.3.6 | Tự do tín ngưỡng |
| | 4.3.7 | Tự do tôn giáo |
| | 4.3.8 | Quyền trẻ em |
| | 4.3.9 | Quyền tiếp cận thông tin |